600 (1%)
Thứ Ba 20/09/2022
Giá tham chiếu (VND)
Mở cửa (VND)
Cao nhất (VND)
Giá thấp nhất (VND)
Đóng cửa (VND)
KL (CP)
GD ròng NĐTNN (CP)
Room khối ngoại (CP)
Tỷ lệ nắm giữ hiện tại (%)
Tỷ lệ nắm giữ tối đa (%)
Thấp nhất 52 tuần
Cao nhất 52 tuần
EPS 4 quí gần nhất (VND)
P/E
P/B
KLGD KL TB 10 phiên (CP)
KLCP đang lưu hành (CP)
Vốn hóa (Tỷ VND)
Chỉ số tài chính
Khả năng sinh lời
ROA (%)
ROE (%)
Khả năng sinh lợi
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế (%)
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế (%)
Ebitda (Tỷ VND)
Ebit (Tỷ VND)
Tỷ suất cổ tức
Chỉ số tài chính tính tới Quý 2/2022
Khả năng tài chính
Vay dài hạn/Vốn chủ sở hữu (lần)
TSCĐ / Vốn CSH
Nợ/VCSH (lần)
Vốn CSH/Vốn điều lệ
Hiệu quả kinh doanh
Vòng quay hàng tồn kho (ngày)
Vòng quay tổng tài sản (lần)
Kỳ kế toán gần nhất tính tới Quý 2/2022
Hồ Sơ Doanh Nghiệp
Tỷ VND | 2019 | 2020 | 2021 |
---|---|---|---|
Doanh thu | 56.318,12 | 59.636,29 | 60.919,16 |
Lợi nhuận gộp | 26.572,22 | 27.668,62 | 26.278,30 |
Lợi nhuận thuần | 10.554,33 | 11.235,73 | 10.632,54 |
EPS | 5.478 | 4.770 | 4.517 |
2019 | 2020 | 2021 | |
---|---|---|---|
Tài sản | |||
Tiền mặt | 2.665,19 | 2.111,24 | 2.348,55 |
Hàng tồn kho | 4.983,04 | 4.905,07 | 6.773,07 |
Phải thu | 4.503,15 | 5.187,25 | 5.822,03 |
Tài sản cố định | 14.893,54 | 13.853,81 | 12.706,60 |
Khác | 3.071,06 | 2.796,90 | 2.565,26 |
Tổng Tài sản | 44.699,87 | 48.432,48 | 53.332,40 |
2019 | 2020 | 2021 | |
---|---|---|---|
Nguồn vốn | |||
Nợ ngắn hạn | 14.442,85 | 14.212,65 | 17.068,42 |
Nợ dài hạn | 525,77 | 572,71 | 413,87 |
Phải trả dài hạn khác | 27,42 | 59,73 | 21,90 |
Vốn chủ sở hữu | 29.731,26 | 33.647,12 | 35.850,11 |
Vốn điều lệ | 17.416,88 | 20.899,55 | 20.899,55 |
Tổng vốn | 44.699,87 | 48.432,48 | 53.332,40 |
Tỷ VND | 2019 | 2020 | 2021 |
---|---|---|---|
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD | 11.409,93 | 10.180,17 | 9.431,97 |
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT | -6.747,87 | -4.802,01 | -3.933,25 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | -3.515,98 | -5.926,53 | -5.257,40 |
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ | 1.146,08 | -548,37 | 241,33 |
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ | 2.665,19 | 2.111,24 | 2.348,55 |
Tỷ VND | Q3/2021 | Q1/2022 | Q2/2022 |
---|---|---|---|
Doanh thu | 16.194,05 | 13.877,83 | 14.930,28 |
Lợi nhuận gộp | 6.943,75 | 5.624,80 | 6.076,66 |
Lợi nhuận thuần | 2.960,73 | 2.283,31 | 2.102,27 |
EPS | - | - | - |
Q3/2021 | Q1/2022 | Q2/2022 | |
---|---|---|---|
Tài sản | |||
Tiền mặt | 1.432,93 | 906,97 | 1.200,42 |
Hàng tồn kho 123 | 6.380,81 | 7.665,95 | 7.096,21 |
Phải thu | 6.118,50 | 6.024,63 | 6.040,01 |
Tài sản cố định | 13.058,19 | 12.453,69 | 12.266,37 |
Khác | 2.597,09 | 2.481,80 | 2.402,25 |
Tổng Tài sản | 52.067,76 | 52.995,53 | 53.842,18 |
Q 3/2021 | Q 1/2022 | Q 2/2022 | |
---|---|---|---|
Nguồn vốn | |||
Nợ ngắn hạn | 17.766,09 | 17.607,91 | 16.644,21 |
Nợ dài hạn | 426,75 | 410,40 | 377,45 |
Phải trả dài hạn khác | 28,06 | 31,61 | 4,35 |
Vốn chủ sở hữu | 33.874,92 | 34.977,21 | 36.820,52 |
Vốn điều lệ | 20.899,55 | 20.899,55 | 20.899,55 |
Tổng vốn | 52.067,76 | 52.995,53 | 53.842,18 |
Tỷ VND | Q 3/2021 | Q 1/2022 | Q 2/2022 |
---|---|---|---|
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD | 4.055,44 | 144,79 | 2.810,00 |
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT | -72,91 | 569,65 | 1.321,68 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | -3.582,42 | -1.382,02 | -1.310,81 |
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ | 400,11 | -667,58 | 2.820,88 |
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ | 2.051,86 | 1.680,86 | 4.507,50 |
Ngày GD KHQ | Ngày ĐKCC | Ngày thực hiện | Loại sự kiện | Giá trị cổ tức (VND) | Nội dung |
---|---|---|---|---|---|
06/07/2022 | 07/07/2022 | 19/08/2022 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.500 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
06/07/2022 | 07/07/2022 | 19/08/2022 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 950 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
06/07/2022 | 07/07/2022 | 19/08/2022 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.500 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
06/07/2022 | 07/07/2022 | 19/08/2022 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 950 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
15/03/2022 | 16/03/2022 | 26/04/2022 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
10/01/2022 | 11/01/2022 | 25/02/2022 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.400 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
07/09/2021 | 08/09/2021 | 30/09/2021 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.500 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
07/06/2021 | 08/06/2021 | 30/06/2021 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.100 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
15/03/2021 | 16/03/2021 | 26/04/2021 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
05/01/2021 | 06/01/2021 | 26/02/2021 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
29/09/2020 | 30/09/2020 | 15/10/2020 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
29/09/2020 | 30/09/2020 | 29/09/2020 | Phát hành cổ phiếu | - | Công ty Cổ phần Sữa... |
29/06/2020 | 30/06/2020 | 15/07/2020 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.500 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
08/05/2020 | 11/05/2020 | 26/06/2020 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
26/12/2019 | 27/12/2019 | 28/02/2020 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
16/09/2019 | 17/09/2019 | 26/09/2019 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
05/06/2019 | 06/06/2019 | 26/06/2019 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.500 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
14/03/2019 | 15/03/2019 | 19/04/2019 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
27/12/2018 | 28/12/2018 | 28/02/2019 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
05/09/2018 | 06/09/2018 | 26/09/2018 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
05/09/2018 | 06/09/2018 | 05/09/2018 | Phát hành cổ phiếu | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
05/06/2018 | 06/06/2018 | 26/06/2018 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.500 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
28/02/2018 | 01/03/2018 | 31/03/2018 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
28/12/2017 | 29/12/2017 | 30/03/2018 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.500 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
14/08/2017 | 15/08/2017 | 31/08/2017 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
04/05/2017 | 05/05/2017 | 22/05/2017 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
14/03/2017 | 15/03/2017 | 15/04/2017 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
19/08/2016 | 22/08/2016 | 31/08/2016 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 4.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
19/08/2016 | 22/08/2016 | 19/08/2016 | Phát hành cổ phiếu | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
03/06/2016 | 06/06/2016 | 16/06/2016 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
25/04/2016 | 26/04/2016 | 21/05/2016 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
26/02/2016 | 29/02/2016 | 01/01/0001 | Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
05/08/2015 | 07/08/2015 | 05/08/2015 | Phát hành cổ phiếu | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
05/08/2015 | 07/08/2015 | 04/09/2015 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 4.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
12/06/2015 | 16/06/2015 | 26/06/2015 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
20/03/2015 | 24/03/2015 | 27/04/2015 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
13/08/2014 | 15/08/2014 | 13/08/2014 | Phát hành cổ phiếu | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
13/08/2014 | 15/08/2014 | 05/09/2014 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
13/05/2014 | 15/05/2014 | 30/05/2014 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | Công ty Cổ phần Sữa ... |
20/03/2014 | 24/03/2014 | 25/04/2014 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
16/12/2013 | 18/12/2013 | 03/01/2014 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 800 | Tạm ứng thêm cổ tức ... |
20/08/2013 | 22/08/2013 | 06/09/2013 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | VNM: Trả cổ tức bằng... |
14/06/2013 | 18/06/2013 | 28/06/2013 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 1.800 | VNM: Trả cổ tức bằng... |
22/03/2013 | 26/03/2013 | 26/04/2013 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
19/12/2012 | 21/12/2012 | 21/12/2012 | Phát hành cổ phiếu | - | VNM: Phát hành cổ ph... |
21/08/2012 | 23/08/2012 | 06/09/2012 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | VNM: Trả cổ tức bằng... |
21/08/2012 | 23/08/2012 | 23/08/2012 | Phát hành cổ phiếu | - | VNM: Phát hành cổ ph... |
06/04/2012 | 10/04/2012 | 25/04/2012 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | VNM: Trả cổ tức bằng... |
21/02/2012 | 23/02/2012 | 23/03/2012 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
29/11/2011 | 01/12/2011 | 01/12/2011 | Phát hành cổ phiếu | - | VNM: Phát hành cổ ph... |
13/09/2011 | 15/09/2011 | 30/09/2011 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 2.000 | VNM: Trả cổ tức bằng... |
24/02/2011 | 28/02/2011 | 25/03/2011 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Công ty Cổ phần Sữa ... |
25/01/2011 | 25/01/2011 | 25/01/2011 | Phát hành cổ phiếu | - | VNM: Phát hành cổ ph... |
13/08/2010 | 17/08/2010 | 31/08/2010 | Trả cổ tức bằng tiền mặt | 3.000 | VNM - 17/08/2010: Ng... |
01/03/2010 | 25/02/2010 | 27/03/2010 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Đại hội cổ đông thườ... |
13/02/2009 | 17/02/2009 | 31/03/2009 | Đại hội Đồng Cổ đông | - | Sở Giao dịch Chứng k... |
Tên cổ đông lớn | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|
Amersham Industries Limited | 10.341.514 | 0,5% | 31/12/2016 |
Arisaig ASEAN Fund Limited | 1.953.480 | 0,1% | 10/07/2009 |
Arisaig Asia Consumer Fund Limited | - | - | 02/09/2020 |
Beira Limited | 5.904.008 | 0,3% | 16/06/2015 |
Citigroup Global Markets Ltd | 13.624.144 | 0,7% | 11/01/2022 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư SCIC | 1.100.000 | 0,1% | 14/04/2022 |
Công ty TNHH MTV Quản lý quỹ Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | 25.200 | - | 31/12/2014 |
Công ty TNHH Quản lý Quỹ Bảo Việt | 54.726 | - | 31/03/2015 |
DC Developing Markets Strategies Public Limited Company | 1.524.615 | 0,1% | 09/02/2017 |
Deutsche Asset Management (Asia) Limited | 6.305.772 | 0,3% | 23/08/2013 |
Deutsche Bank Aktiengesellchaft, London Branch | 19.273.408 | 0,9% | 28/12/2018 |
Dragon Capital Vietnam Fund | - | - | 16/06/2015 |
Dương Thị Ngọc Trinh | 275.976 | - | 30/06/2022 |
Employees Provident Fund Board | 26.565.864 | 1,3% | 31/12/2021 |
Epsom Limited | - | - | 16/06/2015 |
F&N Bev Manufacturing Pte. Ltd. | 56.432.376 | 2,7% | 30/06/2022 |
F&N Dairy Investments Private Limited | 369.752.859 | 17,7% | 24/08/2022 |
Fidelity Investment Trust - Fidelity Series Emerging Markets Fund | 7.770.400 | 0,4% | 27/12/2019 |
First State Global Umbrella Fund Plc - First State Asian Equity Plus Fund | 21.279.864 | 1,0% | 11/01/2022 |
Food & Beverage | 1.766.833 | 0,1% | 10/07/2009 |
Government of Singapore | 9.643.712 | 0,5% | 11/01/2022 |
Greystanes Limited Company | 711.582 | - | 16/06/2015 |
Grinling International Limited | 2.941.221 | 0,1% | 25/01/2017 |
Indochina Capital Vietnam Holdings Ltd. | 376.800 | - | 10/07/2009 |
KIM Vietnam Growth Equity Fund | 7.925.740 | 0,4% | 27/12/2019 |
KITMC Worldwide Vietnam RSP Balanced Fund | 3.240.020 | 0,2% | 12/01/2011 |
Lê Thị Băng Tâm | - | - | 31/12/2021 |
Lionel Hill Limited | - | - | 16/06/2015 |
Mai Quang Liêm | 36.094 | - | 31/12/2021 |
Matthews Asia Dividend Fund | 9.613.225 | 0,5% | 27/12/2019 |
Matthews Pacific Tiger Fund | 19.619.028 | 0,9% | 11/01/2022 |
Merrill Lynch International | 14.079.058 | 0,7% | 11/01/2022 |
Ngân hàng Deutsche Aktiengesellschaft | 26.297.320 | 1,3% | 28/08/2012 |
Nguyễn Minh Ân | 251.721 | - | 31/12/2021 |
Norges Bank | 6.788.684 | 0,3% | 27/12/2019 |
Old Square Capital Master Fund, L.P. | - | - | 23/02/2011 |
Old Square Capital Master Fund, L.P. | - | - | 23/02/2011 |
Platinum Victory Private Limited | 221.856.553 | 10,6% | 31/08/2022 |
PXP Vietnam Emerging Equity Fund | 1.887.511 | 0,1% | 30/04/2020 |
Quỹ Đầu tư Cân bằng Bản Việt | 48.000 | - | 30/06/2020 |
Quỹ Đầu tư Cân bằng Chiến lược VCBF | 77.964 | - | 30/06/2020 |
Quỹ Đầu tư Chủ động VND | 145.076 | - | 30/06/2020 |
Quỹ Đầu tư Chứng khoán Việt Nam | 548.857 | - | 30/06/2020 |
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Hàng đầu VCBF | 854.390 | - | 30/06/2020 |
Quỹ đầu tư cổ phiếu Hưng Thịnh VinaWealth (VEOF) | 272.983 | - | 30/06/2020 |
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Manulife | 47.910 | - | 30/06/2020 |
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Năng động Bảo Việt | 57.012 | - | 30/06/2020 |
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu tăng trưởng Mirae Asset Việt Nam | 800.000 | - | 30/06/2020 |
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Techcom | - | - | 30/06/2020 |
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu triển vọng Bảo Việt | 45.000 | - | 30/06/2020 |
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Việt Nam | 722.910 | - | 30/06/2020 |
Quỹ Đầu tư Doanh nghiệp Hàng đầu Việt Nam | 400.000 | - | 30/06/2020 |
Quỹ Đầu tư Năng động Eastspring Investments | 41.720 | - | 30/06/2020 |
Quỹ đầu tư tăng trường DFVN | 47.000 | - | 30/06/2020 |
Quỹ ETF SSIAM VNX50 | 145.692 | - | 30/06/2020 |
Quỹ ETF VFMVN30 | 1.392.470 | 0,1% | 30/06/2020 |
Stichting Depositary Apg Emerging Markets Equity Pool | 13.497.977 | 0,6% | 27/12/2019 |
The CH/SE Asia Investment Holdings (Singapore) Private Limited | - | - | 25/01/2017 |
The Emerging Markets Fund Of The Genesis Group Trust For Employee Benefit Plans | 24.680.960 | 1,2% | 06/01/2021 |
The Genesis Emerging Markets Investment Company | 12.542.264 | 0,6% | 27/12/2019 |
Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - Công ty Cổ phần | - | - | 21/09/2020 |
Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh | - | - | 31/12/2016 |
Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh Vốn Nhà nước | 752.476.602 | 36,0% | 30/06/2022 |
VanEck Vectors ETF Trust-VanEck Vectors-Vietnam-ETF | 9.879.441 | 0,5% | 11/01/2022 |
Vietnam Dragon Fund Limited | - | - | 20/12/2010 |
Vietnam Enterprise Investments Limited | - | - | 13/02/2020 |
Vietnam Ventures Limited | 10.395.869 | 0,5% | 27/12/2019 |
VinaCapital Vietnam Opportunity Fund Ltd. | 9.250.094 | 0,4% | 31/05/2020 |
Họ tên | Chức vụ | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|
Lê Hoàng Minh | GĐ Khối | - | - | 30/06/2022 |
Mai Kiều Liên | TV HĐQT/TGĐ/Phụ trách CBTT | 6.400.444 | 0,3% | 30/06/2022 |
Nguyễn Thị Thanh Hòa | GĐ Điều hành chuỗi cung ứng | 1.108.184 | 0,1% | 31/12/2021 |
Trần Minh Văn | GĐ Điều hành sản xuất | 887.236 | - | 30/06/2021 |
Nguyễn Quốc Khánh | GĐ Khối Nghiên cứu phát triển | 29.755 | - | 30/06/2022 |
Lê Thành Liêm | TV HĐQT/GĐ Tài chính/Kế toán trưởng | 493.381 | - | 30/06/2022 |
Bùi Thị Hương | GĐ Điều hành nhân sự - hành chính | 134.176 | - | 30/06/2022 |
Trịnh Quốc Dũng | GĐ Điều hành phát triển vùng nguyên liệu | 241.950 | - | 30/06/2022 |
Lee Meng Tat | TV HĐQT | - | - | 24/08/2022 |
Michael Chye Hin Fah | TV HĐQT/Thành viên BKT nội bộ | - | - | 30/06/2022 |
Đỗ Lê Hùng | Thành viên HĐQT độc lập/Trưởng BKT nội bộ | - | - | 30/06/2022 |
Alain Xavier Cany | TV HĐQT/Thành viên BKT nội bộ | - | - | 30/06/2022 |
Tiêu Yến Trinh | Thành viên HĐQT độc lập | - | - | 30/06/2022 |
Nguyễn Quang Trí | GĐ Marketing | 7.651 | - | 30/06/2022 |
Nguyễn Trung | Người phụ trách quản trị công ty | - | - | 31/12/2021 |
Nguyễn Hạnh Phúc | Chủ tịch HĐQT | - | - | 30/06/2022 |
Đặng Thị Thu Hà | TV HĐQT | - | - | 30/06/2022 |
Mai Hoài Anh | GĐ Khối | 512.511 | - | 30/06/2022 |
Hoàng Ngọc Thạch | TV HĐQT/Thành viên BKT nội bộ | - | - | 29/03/2022 |
Nguyễn Thị Thắm | - | - | 31/12/2021 | |
Trần Chí Sơn | Người phụ trách quản trị công ty | - | - | 01/01/0001 |
Đồng Quang Trung | - | - | 01/01/0001 | |
Lê Quang Thanh Trúc | - | - | 01/01/0001 |
Họ tên | Chức vụ | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|
Ngô Thị Thu Trang | GĐ Điều hành dự án | 9.453 | - | 31/12/2017 |
Hoàng Nguyên Học | - | - | 31/12/2008 | |
Dominic Timothy Charles Scriven | - | - | 26/12/2008 | |
Wang Eng Chin | - | - | 30/06/2012 | |
Trần Bảo Minh | - | - | 31/12/2008 | |
Nguyễn Thị Như Hằng | 279.572 | - | 30/06/2014 | |
Nguyễn Anh Tuấn | - | - | 31/12/2012 | |
Ngô Thanh Thảo | - | - | 31/12/2008 | |
Nguyễn Thị Tuyết Mai | TV BKS | 35.000 | - | 31/12/2016 |
Nguyễn Trung Kiên | Trưởng BKS | 38.880 | - | 31/12/2016 |
Nguyễn Hữu Ngọc Trân | 211.117 | - | 31/12/2013 | |
Phạm Phú Tuấn | 84.820 | - | 06/04/2011 | |
Lê Anh Minh | TV HĐQT | - | - | 31/12/2016 |
Lê Quang Thanh Trúc | - | - | 07/06/2010 | |
Lê Song Lai | TV HĐQT | - | - | 31/12/2016 |
Nguyễn Ngọc Vũ Chương | - | - | 31/12/2013 | |
Pascal De Petrini | - | - | 31/12/2012 | |
Ng Jui Sia | TV HĐQT | - | - | 30/06/2016 |
Hà Văn Thắm | - | - | 31/12/2013 | |
Vũ Trí Thức | TV BKS | - | - | 31/12/2016 |
Phan Minh Tiên | GĐ Điều hành Marketing | 115.716 | - | 31/12/2020 |
Nguyễn Đình An | - | - | 30/06/2016 | |
Nguyễn Bá Dương | - | - | 30/06/2020 | |
Nguyễn Hồng Hiển | TV HĐQT | - | - | 01/01/0001 |
Nguyễn Chí Thành | TV HĐQT | - | - | 30/06/2019 |
Lê Song Lai | - | - | 31/12/2016 |
Tên công ty | Sở hữu |
---|---|
Công ty TNHH MTV Bất động sản quốc tế | 100,0% |
CTCP Sữa Lam Sơn | 100,0% |
Công ty TNHH MTV Bò Sữa Việt Nam | 100,0% |
Công ty TNHH Bò Sữa Thống Nhất Thanh Hóa | 100,0% |
Driftwood Dairy Holdings Corporation | 100,0% |
Vinamilk Europe Spóstka Z Ograniczona | 100,0% |
Angkor Dairy Products Co., Ltd | 100,0% |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam | 65,0% |
Công ty Cổ phần GTNFOODS | 75,0% |
Lao-Jagro Development Xiengkhouang Co.,Ltd | 85,5% |
Công ty TNHH Liên doanh Thực phẩm và Đồ uống Vibev | 51,0% |
Tên công ty | Sở hữu |
---|---|
Dự án ăn hộ Horizon | 24,5% |
Công ty CP Nguyên liệu Thực phẩm Á Châu Sài gòn | 15,0% |
Miraka Limited | 22,8% |
Công ty Cổ phần Chế biến Dừa Á Châu | 25,0% |
Công ty Cổ phần APIS | 20,0% |
Ngành: | Thực phẩm |
Vốn điều lệ: | 20.899.554.450.000 |
Khối lượng cổ phiếu niêm yết: | 2.089.955.445 |
KLCP đang lưu hành (CP): | 2.089.955.445 |
- Năm 1976: Tiền thân của công ty là Công ty Sữa – Cà Phê Miền Nam, trực thuộc Tổng Cục thực phẩm được thành lập;
- Năm 1978: Đổi tên thành Xí nghiệp liên hợp Sữa Cafe và Bánh kẹo I;
- Năm 1989: Nhà máy sữa bột Dielac đi vào hoạt động;
- Năm 1991: Cuộc “cách mạng trắng” khởi đầu chương trình xây dựng vùng nguyên liệu sữa tươi. Lần đầu tiên giới thiệu sản phẩm sữa UHT và sữa chua;
- Tháng 3/1992: Xí Nghiệp liên hiệp Sữa Cafe và Bánh kẹo I chính thức đổi tên thành Công ty Sữa Việt Nam;
- Năm 1994: Xây dựng thêm một nhà máy sữa Hà Nội;
- Năm 2003: Xây thêm nhà máy sữa Cần Thơ;
- Tháng 11/2003: Công ty chuyển sang hình thức cổ phần, chính thức đổi tên là Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (Vinamilk);
- Tháng 04/2004: Mua nhà máy sữa Sài Gòn (Saigon milk), tăng vốn điều lệ lên 1.590 tỷ đồng;
- Ngày 19/01/2006: Cổ phiếu của Vinamilk chính thức giao dịch trên HOSE;
- Tháng 09/2010: Là doanh nghiệp đầu tiên của Việt Nam lọt vào danh sách 200 công ty vừa và nhỏ tốt nhất Châu Á của Forbes;
- Tháng 06/2012: Nhà máy sữa Đà Nẵng đi vào hoạt động;
- Ngày 21/10/2013: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho công ty TNHH Bò sữa Thống Nhất, Thanh Hóa. Vinamilk nắm giữ 96,33% vốn điều lệ;
- Năm 2014: Góp 51% vốn thành lập Công ty AngkorMilk tại thị trường Campuchia và góp 100% vốn thành lập công ty con Vinamilk Europe Spostkaz Ograniczona Odpowiedzialnoscia tại Ba Lan;
- Năm 2016: Tham gia góp 18% vào CTCP APIS nhằm mở rộng và phát triển chuỗi giá trị các sản phẩm của Vinamilk và thành lập Văn phòng đại diện Thái Lan;
- Năm 2017: Thành lập Trung tâm Sữa tươi nguyên liệu Củ Chi, đầu tư vào ngành đường với việc nắm
65% cổ phần của Công ty Cổ phần Đường Việt Nam (tiền thân là Công ty Cổ phần Đường Khánh Hoà) và 25% góp vốn vào Công ty Cổ phần Chế Biến Dừa Á Châu; - Ngày 12/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 17.416.877.930.000 đồng;
- Năm 2019: Đầu tư nắm giữ 75% cổ phần của Công ty Cổ phần GTNFoods, qua đó tham gia điều hành Công ty Cổ phần Sữa Mộc Châu;
- Ngày 26/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 20.899.554.450.000 đồng;
- Sản xuất và kinh doanh bánh, sữa đậu nành, nước giải khát, sữa hộp, sữa bột, bột dinh dưỡng và các sản phẩm từ sữa khác;
- Sản xuất, mua bán rượu, bia, đồ uống, thực phẩm và nhiều loại cà phê;
- Chăn nuôi bò sữa, cung cấp giống vật nuôi và kỹ thuật nuôi;
- VNM là công ty sữa lớn nhất Việt Nam với thị phần là 56% trong ngành sữa Việt Nam.
- Tính đến cuối năm 2020, VNM sở hữu 12 trang trại chuẩn GLOBAL G.A.P với tổng đàn hơn 130.000 con, đưa VNM trở thành đơn vị tiên phong trong ngành chăn nuôi bò sữa. VNM hiện quản lý vận hành 13 nhà máy sữa đạt chứng nhận FSSC 22000.
- Công ty đã phát triển hệ thống phân phối rộng khắp cả nước với gần 200 nhà phân phối bao phủ hơn 240.000 điểm bán lẻ. Hiện có trên 3.250 siêu thị và cửa hàng tiện lợi trên toàn quốc bán các sản phẩm VNM. Sản phẩm của VNM được xuất khẩu trực tiếp đến 55 nước trên thế giới.
- Tiếp tục duy trì vị trí số 1 trong ngành sữa Việt Nam và tiến tới mục tiêu trở thành 1 trong Top 30 Công ty Sữa lớn nhất thế giới về doanh thu;
- Tiếp tục nghiên cứu và phát triển nhiều sản phẩm mới với mục đích cách tân và đa dạng hóa danh mục sản phẩm trên cơ sở phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng và nhu cầu của khách hàng;
- Nâng cấp và xây dựng mới các trang trại tích hợp hệ thống máy móc thiết bị tiên tiến theo hướng phát triển bền vững và phù hợp với biến đổi khí hậu;
- Tìm kiếm các cơ hội M&A với các công ty sữa tại các quốc gia khác với mục đích mở rộng thị trường và tăng doanh số;
- Chú trọng đầu tư phát triển hoạt động R&D, phát triển thực phẩm hữu cơ và ứng dụng Công nghệ sinh học tiên tiến nhằm hướng đến mục tiêu trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người;
- Tiếp cận và xúc tiến một cách linh hoạt và đa dạng các loại hình hợp tác kinh doanh với đối tác quốc tế;
- Dự án Xây dựng Nhà máy chế biến sữa Angkor Dairy Products Ltd Company tại Campuchia: Nhà máy này thuộc công ty con của Vinamilk.
- Dự án đầu tư dây chuyền sữa chua uống susu tại Lam Sơn: Tổng vốn đầu tư là 283,48 tỷ đồng, công suất thiết kế là 224,64 triệu chai/năm. Dự án dự kiến sẽ đi vào hoạt động vào quý 3/2015.
- Dự án Xây dựng trang trại bò sữa tại Hà Tĩnh, Như Thanhh - Thanh Hóa, Thống Nhất - Thanh Hóa và Tây Ninh.
- Theo Tập đoàn nghiên cứu thị trường Euromonitor, doanh thu sữa và các sản phẩm từ sữa của Việt Nam dự kiến sẽ duy trì ở mức 7-8%/năm trong giai đoạn 2021 - 2025, đạt tổng giá trị khoảng 93,8 nghìn tỷ đồng vào năm 2025. Trong đó, sữa chua được kỳ vọng có tốc độ tăng trưởng cao nhất với tốc độ tăng trưởng CAGR là 12%/năm.
- Thu nhập bình quân đầu người có xu thế gia tăng, kết hợp với xu thế cải thiện thiện sức khỏe và tầm vóc của người Việt Nam khiến cho nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm sữa luôn giữ mức tăng trưởng cao. Ngoài ra, sữa được xem là mặt hàng thiết yếu nên ít chịu ảnh hưởng bởi khủng hoảng kinh tế.
- Công ty phải đối mặt với rủi ro tỉ giá. Do 70% nguyên liệu đầu vào phải nhập khẩu nên giá nguyên liệu rất nhạy cảm với những biến động tỷ giá.
- Thị trường sữa bột chịu sự cạnh tranh gay gắt tới từ các hãng sữa ngoại, người Việt có xu hướng chuộng các sản phẩm nhập khẩu.
- Xuất khẩu giảm do tình hình chính trị bất ổn tại thị trường Trung Đông.
Địa chỉ: | Số 10 Đường Tân Trào, Phường Tân Phú - Quận 7 - Thành phố Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | +84-(28) 5415555 |
Fax: | +84-(28) 5416122 |
Website: | //www.vinamilk.com.vn |